ành ạch | trt. Tiếng ạch phát ra liên-tiếp: Chúng thoi nhau ành-ạch. |
ành ạch | tt. (Tiếng phát ra từ một vật hoạt động đang bị ách tắc) không suôn sẻ, nghe như bị tắc nghẽn, không thoát, gây cảm giác bức bối, khó chịu: Máy nổ ành ạch mấy cái rồi tắt hẳn. |
ành ạch | trgt Nói tiếng phát ra như bị tắc nghẽn: Máy nổ ành ạch rồi tắt hẳn. |
ành ạch | dt. Tiếng thở mạnh: Thở ành ạch. |
Chẳng ai xấu bằng anh chồng tôi Cái râu rễ gộc , cái tóc rễ tre Cái bụng bè bè , hình như bụng cóc Học hành thời dốt , chữ nghĩa chẳng biết Nó bắt nó lèn , nó nêm như chạch Nó thở ành ạch , như cái ễnh ương. |
Một bộ phận ra sức vác ba lô đến nhà thầy học thêm cũng chỉ vì giấc mơ bước đến cánh cổng trường đại học chứ tay vừa đưa thù lao cho thầy bụng vừa aành ạchtiếc. |
* Từ tham khảo:
- ành ành
- ảnh
- ảnh
- ảnh ảo
- ảnh âm
- ảnh ẩn