âm cao | dt. Âm có tần số lớn. |
Dải aâm caovà trung thể hiện trong trẻo , không bị chói ở những nốt cao , nghe lâu không bị mệt tai. |
Công nghệ chống thấm Nhật Bản thi công bởi First KAKOH công nghệ và giải pháp Nhật , các cửa với khung nhôm kính công nghệ Nhật thi công bởi FUJI SASH với độ kín nước , kín gió và cách aâm cao. |
Không giống với âm bass , khi treble bị kéo xuống mức aâm caonhất thì trong trò chơi âm treble giống như biến mất. |
Ở những người dùng có sức chi phối của chính aâm caothì khả năng đúng chính tả cao và ngược lại. |
Ngoài việc được biết đến như một ngôi chùa có phong cảnh đẹp thì ở đây còn có bức tượng Phật Quan Thế Aâm caonhất Việt Nam. |
Tới đây du khách sẽ được chiêm ngưỡng tượng Phật Quán Thế Aâm caonhất Việt Nam (cao 67m). |
* Từ tham khảo:
- âm cầu
- âm chất
- âm chính
- âm chứng
- âm cốc
- âm công