âm ba | dt. Làn sóng của tiếng phát ra. |
âm ba | - dt. (lí) (H. âm: tiếng; ba: sóng) Sóng âm: Âm ba do dao động trong không khí hay trong môi trường truyền âm khác. |
âm ba | dt. Sóng âm. |
âm ba | dt (lí) (H. âm: tiếng; ba: sóng) Sóng âm: Âm ba do dao động trong không khí hay trong môi trường truyền âm khác. |
âm ba | dt. Sóng âm do âm truyền ra. Xt. Sóng. |
âm ba | (lí) d. Dao động trong không khí hay môi trường truyền âm khác. |
Cái âm ba rì rào ấy nay cứ mạnh mẽ lên dần , mạnh mẽ lên mãi. |
Cuối mùa chướng rồi , đám sẻ vút lên từ những ngọn dừa nước mỗi sớm mai , nghe đâu đây mùi Tết âm ba trong từng tiếng sóng biển. |
Lời hát cứ theo gió lồng lộng , âm ba cả khúc sông. |
Ngồi trên mạn tàu , anh đã kể cho chúng tôi nghe về những aâm bađời mình. |
* Từ tham khảo:
- âm bài
- âm ban
- âm bản
- âm bao
- âm bất túc
- âm bật hơi