âm bài | dt. Chứng mất tiếng, không nói được sau khi sốt cao, kinh giật, do thận khí suy hao. |
Cô kể lại rằng , bài hát Nhật ký của mẹ rất xúc động , nó chạm vào trái tim của cô và mỗi lần hát bài này cô đều khóc , khi thu aâm bàihát này , cô cũng rơi nước mắt khi nghĩ đến con gái của mình. |
Ngoài ra , vị tiến sĩ này cũng gây chấn động khi công bố kết quả nghiên cứu Dùng trực giác khôi phục ngôn ngữ thông qua gần 50 cuốn sổ ghi chép chứa đầy các phiên âm ngữ âm và bản ghi aâm bàiphát biểu của nhiều người được cho là sử dụng một dạng tiếng Ai Cập cổ. |
Trong bức thư mới viết vào tháng 12 2014 của Trung úy Thắng , Đội trưởng Tổng hợp của Đồn BP Y Tý (BĐBP Lào Cai) gửi Tư lệnh gồm 4 trang chữ viết tay kèm theo một bản nhạc có lời , một đĩa CD thu aâm bàihát. |
Hình hài biến dạng , thú lẫn với người trong một tình trạng hỗn loạn như gánh xiếc với những aâm bàiđịa phủ , nhưng nó lại giống như góc khuất của cuộc sống ở trần gian , nơi con người nhốn nháo , điên loạn và bức bối. |
* Từ tham khảo:
- âm ban
- âm bản
- âm bao
- âm bất túc
- âm bật hơi
- âm bế