Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
áp xe dẫn độc
áp-xe do cố ý gây với mục đích chữa bệnh, ví dụ tiêm tinh dầu tê-rê-ben-tin dưới da để điều trị một số bệnh nhiễm khuẩn; còn gọi là
áp-xe kết tụ.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
áp-xe xung huyết
-
áp-xe kết tụ
-
áp-xe lạnh
-
áp-xe nhuyễn
-
áp xe phổi
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
áp-xe dẫn độc
* Từ tham khảo:
- áp-xe xung huyết
- áp-xe kết tụ
- áp-xe lạnh
- áp-xe nhuyễn
- áp xe phổi