Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
áp từ
dt.
Sự xuất hiện đột ngột mô-men từ trong một chất khi tác dụng vào chất đó những ứng suất đàn hồi.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
áp-xanh
-
áp-xe
-
áp-xe bã đậu
-
áp-xe dẫn độc
-
áp-xe xung huyết
* Tham khảo ngữ cảnh
Em cảm nhận được sự ấm
áp từ
tay anh truyền sang.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
áp từ
* Từ tham khảo:
- áp-xanh
- áp-xe
- áp-xe bã đậu
- áp-xe dẫn độc
- áp-xe xung huyết