áo lót | dt. áo măc lót bên trong. |
áo lót | dt. áo mặc trong nói chung. |
áo lót | dt áo có thêm một lần vải hay lụa ở trong: Rét thế này, mặc một áo lót cũng không đủ ấm. |
áo lót | dt. 1. áo mặc ở trong, có áo lót. |
áo lót | d. áo có thêm một lần vải hay lụa ở trong. |
Mấy phút sau , Chương cũng theo lên , thấy Tuyết đương ngồi cặm cụi mạng chiếc áo lót , Chương đứng dừng lại ngắm cái tay trắng muốt , mềm mại cử động. |
Trên một chiếc áo lót của Tuyết , Tuyết thấy có cài vào giây lạt một cái khăn con vấy máu đã đen. |
Khâm sai Lạng mặc độc một bộ quần áo lót nhăn nhó , tóc rối bù chưa kịp búi , cầm gươm lăm lăm chận cửa. |
Một áo sơ mi màu nõn chuối , một áo lót " đông xuân " màu hồng mặc phía trong nhưng vẫn thể hiện được cái màu hồng hoe ấy lộ ra ở cổ và cả một đoạn thừa chừng nửa đốt ngón tay thò dưới áo ngoài. |
Vết còn lại anh lấy gói thuốc lào đã sũng nước ở túi áo ngực của mình đắp vào đấy rồi cởi chiếc áo lót cộc tay xé buộc. |
Một người đàn ông vận quần áo lót kẻ sòng sọc rất chải chuốt và tóc bóng lộn , ngồi trên xe nom trõ mặt vào mặt Bính , Bính quay mặt ra chỗ khác. |
* Từ tham khảo:
- áo lọt lòng
- áo lông
- áo lồng
- áo lụa quần hồng
- áo lượt quần là
- áo mảnh quần manh