áo lặn | dt. áo bằng kim loại hoặc vải tráng cao su, trang bị cho người lặn để cách li họ với nước và bảo đảm cho họ có khả năng thở, làm việc dưới nước. |
áo lặn | dt áo của thợ lặn khiến có thể hoạt động dưới nước: Anh ta mặc áo lặn cẩn thận rồi mới xuống nước. |
* Từ tham khảo:
- áo lót
- áo lọt lòng
- áo lông
- áo lồng
- áo lụa quần hồng