Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
áo đơn lồng áo kép
Đầy đủ, sung túc không thiếu thốn gì:
Người thì chạy ăn từng bữa
toát mồ hôi
,
kẻ
thì chơi
bời áo đơn lồng áo kép phè phỡn quán xá nhà hàng đặc sản.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
áo đường
-
áo eo
-
áo gai
-
áo gai giày cỏ
-
áo gấm đai vàng
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
áo đơn lồng áo kép
* Từ tham khảo:
- áo đường
- áo eo
- áo gai
- áo gai giày cỏ
- áo gấm đai vàng