ăn mót | đt. Lượm những đồ rơi rớt mà ăn: Méc-moi, chòi-mòi ăn mót // Hưởng của thừa-thãi sau người, chơi hoa tàn: Chuyên ăn mót chớ làm gì biết cắt chỉ. |
ăn mót | đgt. 1. Ăn các thức ăn thừa ra sau bữa ăn của người khác: ăn mót mấy hột cơm nguội. 2. Nhận được của thừa rẻ tiền và cũ: ăn mót được đôi giày rách o ăn mót được ở đâu cái giọng lưỡi cũ rích ấy. |
ăn mót | đgt ăn những thứ người ta để sót lại hoặc ăn thừa: Đứa bé ăn mày đến hàng phở để ăn mót. |
ăn mót | đt. Lượm lặt khoai, đậu v.v...của người ta gặt sót. |
ăn mót | đg. Ăn những thứ người ta để sót lại hoặc để thừa không hết. |
ăn mót | Nhặt những thóc lúa khoai đậu của người ta gặt hái còn sót lại mà ăn. |
Cũng trùng hợp với khoảng thời gian này , có những bàn luận đó đây về chuyện một địa phương nọ thu phí bò ăn cỏ trong khi tại một tỉnh kia lại có chuyện thu phí vịt aăn mótlúa ngoài đồng. |
Tôi mở đầu câu chuyện bằng tòa nhà dinh Thượng thư cũ ở TP. HCM và sưu thuế aăn mótcủa gia súc , gia cầm bởi chúng có liên quan. |
* Từ tham khảo:
- ăn một bát cháo chạy ba quãng đồng
- ăn một mâm nằm một chiếu
- ăn một miếng, tiếng cả đời
- ăn một mình đau tức, làm một mình cực thân
- ăn một nơi, ấp một nơi
- ăn mờng