ảnh thật | dt. ảnh tạo thành ở điểm hội tụ những tia phản xạ hay khúc xạ ứng với tia tới xuất phát từ một vật, có thể hứng được trên màn; phân biệt với ảnh ảo. |
Trong ảnh thật , vị giáo sư ôm hoa rạng rỡ nhưng lộ vẻ nua già còn cô gái trẻ trung đứng khép nép bên cạnh. |
* Từ tham khảo:
- ảnh thời sự
- ảnh ương
- ánh
- ánh
- ánh hồng