ảnh thật | dt. ảnh tạo thành ở điểm hội tụ những tia phản xạ hay khúc xạ ứng với tia tới xuất phát từ một vật, có thể hứng được trên màn; phân biệt với ảnh ảo. |
Trong ảnh thật , vị giáo sư ôm hoa rạng rỡ nhưng lộ vẻ nua già còn cô gái trẻ trung đứng khép nép bên cạnh. |
Ngoài ra , có thể xem các ảnh đại diện được sử dụng trước đó , nếu không phải là aảnh thậtcủa chủ nhân thì có thể nghi ngờ là tài khoản giả mạo. |
Sau khi nhìn thấy Yi Deum trân trọng một bức ảnh nhăn nheo của mẹ cô , Jin Wook đã tặng cô một bức aảnh thậtđẹp , bên trong khung hình chính là mẹ của Yi Deum. |
TV Samsung QLED QA65Q7F sở hữu thiết kế rất mỏng với viền màn hình được tối giản hết cỡ , kích thước 65 inch đem lại trải nghiệm hình aảnh thậtsự ấn tượng. |
MC Hoàng Linh khoe hình ảnh dạo phố Hà Nội cùng dòng trạng thái : "Công nhận thời tiết này mà không ra ngoài hít hà trời thu , chụp vài tấm aảnh thậtlà có lỗi với Hà Nội". |
Bạn đam mê chụp ảnh và muốn tìm một nơi để cho ra đời những tấm aảnh thậtchất? |
* Từ tham khảo:
- ảnh thời sự
- ảnh ương
- ánh
- ánh
- ánh hồng
- ánh kim