ành ạch | trt. Tiếng ạch phát ra liên-tiếp: Chúng thoi nhau ành-ạch. |
ành ạch | tt. (Tiếng phát ra từ một vật hoạt động đang bị ách tắc) không suôn sẻ, nghe như bị tắc nghẽn, không thoát, gây cảm giác bức bối, khó chịu: Máy nổ ành ạch mấy cái rồi tắt hẳn. |
ành ạch | trgt Nói tiếng phát ra như bị tắc nghẽn: Máy nổ ành ạch rồi tắt hẳn. |
ành ạch | dt. Tiếng thở mạnh: Thở ành ạch. |
Chẳng ai xấu bằng anh chồng tôi Cái râu rễ gộc , cái tóc rễ tre Cái bụng bè bè , hình như bụng cóc Học hành thời dốt , chữ nghĩa chẳng biết Nó bắt nó lèn , nó nêm như chạch Nó thở ành ạch , như cái ễnh ương. |
* Từ tham khảo:
- ành ành
- ảnh
- ảnh
- ảnh ảo
- ảnh âm