anh hùng rơm | dt. Xỏ-lá, nhát mà lên mặt anh-hùng Anh-hùng gì, anh-hùng rơm, ta cho mớ lửa hết cơn anh hùng (CD). |
anh hùng rơm | dt. Tỏ ra hùng dũng, có khí phách mạnh mẽ, gan dạ như người anh hùng, nhưng thực chất chỉ hung hăng bề ngoài hoặc lúc ban đầu, cho nên chỉ cần gặp khó khăn, nguy hiểm là tan biến cái tính hung hăng ấy ngay. |
anh hùng rơm | dt Người không có tài cán gì mà lại huênh hoang ra vẻ anh hùng: Anh hùng gì? - Anh hùng rơm: Cho một mớ lửa hết cơn anh hùng (cd). |
anh hùng rơm | d. Người không có tài cán gì mà lại hênh hoang ra vẻ anh hùng. |
anh hùng rơm |
|
Cậu tưởng tôi sợ cậu lắm hay sao... Nàng đi ra lẩm bẩm : anh hùng rơm ! Khương nắm cái nắp ấm toan ném theo vợ. |
Văng vẳng bên tai chàng mấy tiếng : anh hùng rơm ! Anh hùng rơm ! Chàng sẽ yên lặng không kêu một tiếng nào để tỏ cho vợ biết rằng mình cũng có can đảm , cái can đảm cuối cùng , biết chết một cách lặng lẽ. |
Anh hùng đến đó thì vô Không vô rồi lại trách vô vô tình Không vô có lẽ đi chi Đi chi đến đó trách chi chi mà ? Anh hùng gì anh hùng rơm Ta cho mớ lửa hết cơn anh hùng. |
BK Anh hùng là anh hùng rơm Tôi xin nắm lửa mất gan anh hùng. |
Anh hùng gì anh hùng rơm Ta cho mớ lửa mất cơn anh hùng. |
Anh hùng gì anh hùng rơm Tôi cho mớ lửa mất cơn anh hùng. |
* Từ tham khảo:
- anh hùng tạo thời thế
- anh hùng tương ngộ
- anh hùng vô dụng vũ chi địa
- anh khí
- anh khố son bòn anh khố nâu
- anh kiệt