ăn lấy ăn để | Ăn những miếng to và ăn rất nhanh cho được nhiều cho chóng hết. |
ăn lấy ăn để | ng chê kẻ ăn tham muốn ăn thật nhiều: Mẹ mua về chùm nhãn, nó ăn lấy ăn để. |
“Cu cậu” ăn lấy ăn để. |
Mực ăn lấy ăn để. |
Có hôm 2 anh em may mắn bới đống rác thấy phần ăn thừa ném vào đấy , chúng mừng lắm mà gọi nhau ra chỗ sạch sạch lau qua đi rồi aăn lấy ăn để. |
* Từ tham khảo:
- ăn lấy chắc mặc lấy bền
- ăn lấy đặc, mặc lấy dày
- ăn lấy thơm lấy tho chứ không ăn lấy no lấy béo
- ăn lấy vị chứ ai lấy bị mà ăn
- ăn lên bắc, chạy giặc xuống nam
- ăn liều tiêu bậy