anh đào | dt. (thực): Loại cây không to lắm, lá có bẹ, cuống có hai tuyến ở đầu, hoa màu hường rất đẹp, đơm dày theo nhánh; quả nhân cứng có cộng dài, khi chín màu đỏ. cerasus) |
anh đào | tt. Cây to vùng ôn đới cùng họ với hoa hồng, quả bằng đầu ngón tay, vỏ nhẵn bóng, màu đỏ hoặc vàng nhạt, vị ngọt. |
anh đào | dt (H. anh: tên cây; đào: tên cây) (thực) Cây thuộc họ hoa hồng, lá nhỏ, có răng cưa, hoa trắng, quả tròn, ăn được: Mùa xuân hoa anh đào đầy vườn. |
anh đào | dt. (th) Thứ cây lá nhỏ có răng cưa, hoa trắng, quả tròn nhỏ, vị chua. // Trái anh-đào. |
anh đào | d. Loài cây thuộc họ hoa hồng, lá nhỏ có răng cưa, hoa trắng, quả tròn có vị hơi chua. |
Tôi phải bảo : Được , chú mình cứ nói thẳng thừng ra nào : Dế choắt nhìn tôi mà rằng : Anh đã nghĩ thương em như thế thì hay là anh đào giúp cho em một cái ngách sang bên nhà anh phòng khi tắt lửa tối đèn có đứa nào đến bắt nạt thì em chạy sang... Chưa nghe hết câu tôi đã hếch răng , xì một hơi rõ dài rồi , với điệu bộ khinh khỉnh , tôi mắng : Hức ! Thông ngách sang nhà tả Dễ nghe nhỉ ! Chú mày hôi như cú mèo thế này , ta làm sao chịu được. |
Bố tôi lại bảo : Anh rước nó về cái nhà này thì anh đào mồ chôn xác tôi với mẹ anh đã ! Có cơn thịnh nộ này là bởi bố mẹ tôi đã nắm được toàn bộ lai lịch mấy đời nhà Mâu. |
* Từ tham khảo:
- anh-đi-đen
- anh-đít-ca-tơ
- anh đui chê anh mù không có mắt
- anh em
- anh em ai đầy nồi đấy