án treo | dt. án tù hoặc án vạ không thi hành, được treo lại để sau, nếu đương-sự tái phạm lại một tội tương-tợ, toà cứ đó mà phạt nặng hơn: Một năm treo. |
án treo | dt. Án tù nhưng tạm gác lại, chỉ thi hành nếu trong thời gian quy định người bị kết án lại phạm tội và bị xử án lần nữa: được 6 tháng hưởng án treo o Toà xử án treo. |
án treo | dt Bản án phạt tù, nhưng cho phạm nhân được hoãn thi hành án trong một thời gian, nếu tái phạm thì sẽ phải chịu tội: Vì có liên quan đến một vụ hối lộ, nên bị tòa án phạt, nhưng cho hưởng án treo. |
án treo | dt. án có xử-phạt như còn treo, hoãn lại không thi-hành ngay. |
án treo | d. Biện pháp hoãn thi hành có điều kiện một bản án chủ yếu đối với những kẻ phạm tội nhẹ hoặc không nguy hiểm, nhằm khuyến khích kẻ phạm tội tự cải tạo, hoặc cảnh cáo kẻ phạm tội trong thời gian thử thách, nếu tái phạm sẽ bị trừng trị thích đáng. |
án treo | án có kết phạt mà không thi-hành (Chữ nho là huyền-án). |
* Từ tham khảo:
- án tuyết song huỳnh
- án từ
- ang
- ang
- ang áng