án treo | dt. án tù hoặc án vạ không thi hành, được treo lại để sau, nếu đương-sự tái phạm lại một tội tương-tợ, toà cứ đó mà phạt nặng hơn: Một năm treo. |
án treo | dt. Án tù nhưng tạm gác lại, chỉ thi hành nếu trong thời gian quy định người bị kết án lại phạm tội và bị xử án lần nữa: được 6 tháng hưởng án treo o Toà xử án treo. |
án treo | dt Bản án phạt tù, nhưng cho phạm nhân được hoãn thi hành án trong một thời gian, nếu tái phạm thì sẽ phải chịu tội: Vì có liên quan đến một vụ hối lộ, nên bị tòa án phạt, nhưng cho hưởng án treo. |
án treo | dt. án có xử-phạt như còn treo, hoãn lại không thi-hành ngay. |
án treo | d. Biện pháp hoãn thi hành có điều kiện một bản án chủ yếu đối với những kẻ phạm tội nhẹ hoặc không nguy hiểm, nhằm khuyến khích kẻ phạm tội tự cải tạo, hoặc cảnh cáo kẻ phạm tội trong thời gian thử thách, nếu tái phạm sẽ bị trừng trị thích đáng. |
án treo | án có kết phạt mà không thi-hành (Chữ nho là huyền-án). |
Ngoài ra , còn có một số bị cáo khác đã được khoan hồng hoặc cho hưởng aán treo, 3 người đã được tuyên trắng án và thả ngay ở tòa. |
Được biết , đối tượng Trần Quốc Vũ đã từng có một tiền án về tội cố ý gây thương tích vào năm 2010 nhưng được hưởng aán treo. |
Nhiều hộ dân vẫn chưa thống nhất mức đền bù với nhà đầu tư nên phải sống trong dự aán treovới nhiều bất cập , khó khăn. |
Chứ không thể để tình trạng , người dân sống trong dự aán treovới nhiều bất cập , thiếu thốn như thế? ! |
Các bị cáo còn lại lần lượt bị xử phạt từ 24 tháng tù cho hưởng aán treođến 30 tháng tù giam theo đúng tội danh bị truy tố. |
Đến quá trưa , bác sỹ đã ghi đến dòng thứ 4 trên bệnh aán treođầu giường bệnh tên những bình dịch đã truyền cho chú Minh. |
* Từ tham khảo:
- án tuyết song huỳnh
- án từ
- ang
- ang
- ang áng
- ang ti gôn