án sát | dt. Chức quan phụ trách việc hình (luật pháp) ở một tỉnh thời xưa. |
án sát | dt (H. án: vụ kiện; sát: xem xét) Chức quan tỉnh trong chế độ cũ có nhiệm vụ xử án: Lão tri phủ được thăng án sát. |
án sát | dt. Trong chế-độ hành-chính về thời-kỳ Pháp-thuộc, chỉ một chức quan coi về pháp-luật trong tỉnh. |
án sát | d. Chức quan tỉnh coi việc xử án trong tỉnh dưới chế độ cũ. |
án sát | Tên một chức quan từ ngũ-phẩm trở lên, coi việc pháp-luật trong một tỉnh. |
Một ông cậu làm án sát vì mến chàng nuôi cho án thừa tự. |
Bấy giờ ông Chu Mạnh Trinh là quan án sát tại đó cho người đem biếu cụ Nguyễn đôi chậu hoa trà... Liên nghe thấy chợt thấy lòng bất nhẫn nên ngắt lời : Cụ mù mà biếu cụ hoa trà thì cụ còn thưởng thức cách nào ! Chính vì lẽ đó anh mới bảo mình tốt bụng hơn ông Chu Mạnh Trinh ở chỗ đó , vì mình tặng cho anh toàn những thứ hoa có hương. |
Thầy tôi đã thăng đến án sát và mất rồi. |
Bên số lẻ có biệt thự của Tổng đốc Thái Bình Vi văn Định , án sát Nguyễn Trần Mô , tham tá ngạch tư pháp Nguyễn Đình Đan và biệt thự của giáo sư dạy trường Bưởi. |
Vì vương đâu lấy nợ tài hoa , Bắt luân lạc , trời già âu cũng độc ! Cha án sát , anh thời đốc học , Nền đỉnh chung bỗng chốc hóa truân chuyên. |
* Từ tham khảo:
- án thư
- án treo
- án tuyết song huỳnh
- án từ
- ang