án quyết | dt. Quyết định của toà án. |
án quyết | dt (H. án: vụ kiện; quyết: quyết định) Bản quyết định của tòa án: Tòa án tối cao xét lại án quyết của tòa án sơ thẩm. |
(Ảnh : Báo Hà Tĩnh) Theo báo Hà Tĩnh , sau quá trình trinh sát , theo dõi mọi di biến động của đối tượng , 18h ngày 1/2 , Ban Chuyên aán quyếtđịnh phá án , phân công tổ công tác tiếp cận đối tượng Phan Thanh Bắc , tuy nhiên khi thấy lạ đối tượng đã vứt lại 1 túi nilon bên trong chứa 173 viên ma túy tổng hợp và bỏ chạy. |
Không nản chí , thành viên Ban chuyên aán quyếttheo đến cùng. |
"Tòa aán quyếtđịnh anh Nghị nuôi Hữu Toàn còn tôi thì nuôi Hữu Tùng. |
Việc yêu cầu của nguyên đơn có được tòa án chấp nhận hay bác yêu cầu thì do tòa aán quyếtđịnh điều đó. |
Huỳnh Mỹ Long : Theo quy định tại Khoản 1 Điều 89 (Nghị quyết số 02/2000/NQ HĐTP ngày 23/12/2000) thì Tòa aán quyếtđịnh cho ly hôn nếu xét thấy tình trạng trầm trọng , đời sống chung không thể kéo dài được , mục đích của hôn nhân không đạt được. |
Vàng tăng giá còn do nguy cơ bất ổn sau khi tổng thống Mỹ Donald Trump ngày 20/12 đã đe dọa cắt viện trợ của Mỹ cho bất kỳ quốc gia nào bỏ phiếu ủng hộ nghị quyết của Đại hội đồng Liên hợp quốc lên aán quyếtđịnh gần đây của ông công nhận Jerusalem là thủ đô của Israel. |
* Từ tham khảo:
- án sát
- án thư
- án treo
- án tuyết song huỳnh
- án từ
- ang