án phí | dt. (Pháp): Tiền bạc hao tổn trong một vụ kiện. |
án phí | - dt. (H. án: vụ kiện; phí: tiền tiêu) Tiền phí tổn về một vụ kiện: Nộp án phí cho tòa án. |
án phí | dt. Số tiền chi phí cho việc xét xử một vụ án: miễn án phí o nộp án phí. |
án phí | dt (H. án: vụ kiện; phí: tiền tiêu) Tiền phí tổn về một vụ kiện: Nộp án phí cho tòa án. |
án phí | dt. Phí-tổn trong một án-vụ: Thường người thua kiện phải trả án-phí. |
án phí | d. Tiền phí tổn về vụ án mà đương sự phải nộp toà. |
Riêng đơn kháng cáo của bị cáo Trương Quốc Dũng (nguyên Phó Tổng Giám đốc PVC) không xin giảm nhẹ hình phạt tù mà chỉ xin giảm nhẹ mức bồi thường dân sự và giảm tiền aán phídân sự cho bị cáo. |
Trước đó , bị cáo Trương Quốc Dũng đã bị Tòa án nhân dân thành phố Hà Nội tuyên phạt 17 tháng tù giam về tội "Cố ý làm trái quy định của Nhà nước về quản lý kinh tế gây hậu quả nghiêm trọng ," đồng thời bị cáo Trương Quốc Dũng còn phải chịu trách nhiệm bồi thường 2 ,3 tỷ đồng và 79 triệu đồng tiền aán phídân sự./. |
Theo dự thảo Luật sửa đổi , bổ sung một số điều của Luật Đặc xá vừa được Bộ Công an đưa ra lấy ý kiến người dân , người bị kết án tù về tội tham nhũng phải chấp hành xong hình phạt bổ sung là phạt tiền , bồi thường thiệt hại , nộp đủ aán phíhoặc nghĩa vụ dân sự khác mới được đề nghị đặc xá. |
Trước thông tin trên , trao đổi với Đất Việt , PGS.TS Đặng Ngọc Dinh Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu phát triển hỗ trợ cộng đồng cho biết : "Trong dự thảo cũng đã nêu rõ , tội phạm tham nhũng trước khi được xét đặc xá phải nộp aán phí, bồi thường thiệt hại , tôi cũng đồng tình với dự thảo này. |
Theo Luật Việt Nam , bên vi phạm hợp đồng phải nộp toàn bộ chi phí tố tụng , aán phí. |
Tuy nhiên , lưu ý là chúng ta hay quên aán phíhình sự sơ thẩm , phúc thẩm. |
* Từ tham khảo:
- án pháp
- án quỹ
- án quý
- án quyết
- án sát
- án thư