ân đức | dt. ý-nghĩa cao-cả của sự giúp người, có thể lưu hậu quả về sau: Ân-đức cao dày. |
ân đức | dt. Công ơn và đức độ: nghìn trùng ân đức cao dày. |
ân đức | dt (H. ân: ơn; đức: đạo đức) Ơn huệ và đức độ: Nhờ ân đức của ông cha. |
ân đức | dt. Lòng tốt cao-quí giúp người. |
ân đức | d. "Ơn huệ" và "nhân đức" nói tắt. |
ân đức | Ân-đức giúp người: Nghìn trùng ân-đức cao dầy. |
Lê cảm ân đức của Dĩ Thành , bèn lập miếu ở nhà để thờ. |
Vua rập đầu nói : "Thiên tử vì quả nhân đem quân giết vua Mân Việt , quả nhân dù chết cũng không báo đáp được ân đức ấy". |
[4a] Dận đến nơi , lấy ân đức tín nghĩa hiểu dụ , dân ra hàng phục đến hơn ba vạn nhà , trong châu lại yên. |
Hiện nay trăm họ mỏi mệt kiệt quệ , dân không chịu nổi , Thân vệ nên nhân đó lấy ân đức mà vỗ về , thì người ta tất xô nhau kéo về như nước chảy chỗ thấp , có ai ngăn được !". |
Huyện Hoài Ân : ngập cục bộ Aân đức, Ân Hảo Đông , Ân Hảo Tây ; nước ngập đường ĐT 629 đoạn Ân Hảo An Hòa ; tràn xả lũ hồ Hóc Sấu tiếp tục bị sạt lở thêm. |
Vì không đồng ý cho Công ty TNHH Tân Lập thị trấn Tăng Bạt Hổ khai thác cát tại bãi bồi sông Kim Sơn mà một số người dân thôn Khoa Trường , xã Aân đức, huyện Hoài Ân đã ẩu đả , xô xát với nhân viên Công ty này. |
* Từ tham khảo:
- ân gia
- ân hà
- ân hận
- ân huệ
- ân khoa
- ân lân