ẩn danh | bt. Giấu tên họ: Ông ấy ẩn-danh, không ai biết ông tên họ chi // Bí-danh, tên kín, chỉ người cùng phe đảng biết thôi: Ông ấy có ẩn-danh là X. |
ẩn danh | dt. Giấu tên tuổi không để cho người đời biết: Bâý lâu nay vẫn ẩn danh, Bây giữ mới rõ rành rành thế ni (cd.). |
ẩn danh | tt (H. ẩn: kín; danh: tên) Giấu tên: Một nhà văn ẩn danh. |
ẩn danh | dt. Giấu danh. |
ẩn danh | đg. Giấu tên. |
ẩn danh | Giấu tên, không muốn cho đời biết: Bấy lâu nay vẫn ẩn-danh, Bây giờ mới rõ rành-rành thế ni (C-d). |
Quyền aẩn danhtrúng số độc đắc ở Việt Nam khác gì Anh , Mỹ? |
Người trúng xổ số điện toán tại Việt Nam hoàn toàn có quyền aẩn danhvà đang tận dụng tối đa quyền này , khác với quy định tại Anh , Mỹ. |
Thực tế , aẩn danhkhi trúng số là nhu cầu không chỉ riêng những người may mắn ở Việt Nam. |
Tuy nhiên , ở Mỹ , nếu muốn aẩn danhkhi nhận thưởng thì người trúng gặp khó khăn hơn. |
Điều này có nghĩa , người trúng chỉ có quyền aẩn danhnếu vé trúng Powerball của họ được phát hành tại 6 bang này. |
Trong khi đó , tại Anh nói riêng và nhiều nước châu Âu , một số loại xổ số như UK National Lottery , London Lotto , EuroJackpot , EuroMillions , SuperEnalotto , La Primitiva cho phép người trúng giải aẩn danhnhư xổ số điện toán ở Việt Nam. |
* Từ tham khảo:
- ần dật
- ẩn dụ
- ẩn dụ hoá
- ẩn giấu
- ẩn hiện
- ẩn hình pháp