an táng | đt. Chôn cất đặt yên mồ-mả: Lễ an-táng đã cử-hành. |
an táng | - đgt. (H. an: yên; táng: chôn cất) Chôn cất tử tế: Dự lễ an táng người bạn. |
an táng | đgt. Chôn người chết theo nghi thức trọng thể: an táng tại nghĩa trang liệt sĩ o làm lễ an táng. |
an táng | đgt (H. an: yên; táng: chôn cất) Chôn cất tử tế: Dự lễ an táng người bạn. |
an táng | bt. Chôn người chết: Lễ an-táng sẽ cử-hành ngày mai. |
an táng | đg. Đem chôn người chết theo nghi lễ: Làm lễ an táng. |
an táng | Đem chôn người chết. |
Trên đường ra nơi an táng , Hương không thể cầm được nước mắt. |
Trên đường ra nơi an táng , Hương không thể cầm được nước mắt. |
[17b] Lê Văn Hưu nói : Thời cổ , khi thiên tử đã băng , xây Lăng an táng linh cữu , hoặc gọi là Mậu Lăng hoặc gọi là Xương Lăng ; để văn chương ở các , hoặc gọi là Hiển Mô , hoặc gọi là Bảo Văn. |
an táng Nhân Tông ở lăng Thiên Đức. |
Phàm việc an táng thiên tử là việc lớn của nước , quốc sử không thể không chép được. |
Ngày 15 an táng Hiến Tông vào An Lăng ở Kiến Xương1063. |
* Từ tham khảo:
- an tâm
- an tâm lập mệnh
- an-te
- an-ten
- an-ten cần
- an-ten cột