an phận thủ thường | Chấp nhận, bằng lòng với số phận, với cuộc sống hiện có chỉ cốt sao có được sự yên ổn cho bản thân, không muốn hoặc rất ngại sự thay đổi, thường do thiếu chí tiến thủ, ngại khó khăn, gian khổ trong công việc, ngại va chạm với đời: phải vươn lên, không thể sống an phận thủ thường được. |
an phận thủ thường | ng (H. thủ: giữ, thường: bình thường) Bằng lòng với cuộc sống bình thường của mình, không đòi hỏi gì: Từ ngày về hưu, ông ta an phận thủ thường. |
an phận thủ thường |
|
* Từ tham khảo:
- an táng
- an tâm
- an tâm lập mệnh
- an-te
- an-ten