Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
an đê hít
(aldéhyde)
dt.
Hợp chất hữu cơ, có thể bị ô-xi hoá thành a-xít và bị khử thành rượu, dùng làm nguyên liệu sản xuất chất dẻo, chất thơm và nhiều chất hữu cơ quan trọng khác.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
an-đê-hít a-xê-tích
-
an-đê-hít sa-li-xi-lích
-
an-đôn
-
an-đrô-gien
-
an-gi-na
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
an-đê-hít
* Từ tham khảo:
- an-đê-hít a-xê-tích
- an-đê-hít sa-li-xi-lích
- an-đôn
- an-đrô-gien
- an-gi-na