an biên | đt. Dẹp yên giặc ở bờ cõi: Định ngày tiến-thảo ngõ hầu an-biên (NĐM). |
an biên | đgt. Giữ yên bờ cõi biên cương: Ải quan rợ Thát khuấy rau, Định ngày tiến thảo ngõ hầu an biên (Nhị độ mai). |
an biên | đgt (H. an: yên; biên: chỗ giáp với nước khác) Dẹp yên bờ cõi: Định ngày tiến tháo, ngõ hầu an biên (NĐM). |
an biên | dt. Dẹp yên biên-giới: Định ngày tiến thảo ngỏ hầu an-biên (Nh. Đ. Mai). |
an biên | Dẹp yên ngoài bờ cõi: Định ngày tiến-thảo ngõ an-biên (Nh-đ-m). |
Khoảng thời gian từ năm 1968 đến năm 1975 , một bộ phận cơ quan của Hội Phụ nữ Tây Nam Bộ đóng ở ngọn kênh 15 xã Biển Bạch , huyện an biên , sát mé rừng U Minh Thượng. |
* Từ tham khảo:
- an-bom
- an-bom ảnh
- an-bu-min
- an-ca-lô-ít
- an-cồn