am mây | dt. Am lập trên núi cao, như lẫn vào trong mây (chỉ nơi người xưa tu hành hoặc ẩn dật cách biệt với mọi người): Lão Tiều trở lại lâm sơn, Tiên, Minh hai gã đều hoàn am mây (Lục Vân Tiên) o Gửi thân vào chốn am mây, Muối dưa đắp đổi tháng ngày ung dung (Truyện Kiều). |
am mây | dt Ngôi chùa nhỏ ở nơi thanh vắng: Gửi thân vào chốn am mây (K). |
* Từ tham khảo:
- am-pe
- am-pe giờ
- am-pe kế
- am-pe kế nhiệt
- am-pe kế nhiệt điện