Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
ái nhi
dt.
Lời cha mẹ gọi con cái trong gia đình quyền quý trước đây.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
ái nhi
dt
(H. ái: yêu; nhi: con trẻ) Người con yêu mến:
Ông cụ mỏi mắt trông chờ ái nhi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
ái nhi
Tiếng gọi con.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
-
ái nhiễm
-
ái nữ
-
ái pháp
-
ái quả
-
ái quần
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
ái nhi
* Từ tham khảo:
- ái nhiễm
- ái nữ
- ái pháp
- ái quả
- ái quần