ái chà | tđ. Tiếng tỏ ngạc-nhiên: ái chà! Nó dám thế à? |
ái chà | tht. Tiếng tỏ ý ngạc nhiên, thích thú: Ái chà, diện nhỉ o Ái chà, tuyệt quá! |
ái chà | tht Lời biểu lộ sự ngạc nhiên: ái chà! Thằng bé táo bạo thật!. |
ái chà | tht. Tỏ ý ngạc nhiên: ái chà, chiếc máy bay lớn quá. |
ái chà | th. Từ dùng để biểu lộ sự ngạc nhiên: Ái chà! Thằng bé táo bạo thật! |
ái chà | Có ý lấy làm lạ: ái-chà mẻ cá kéo được nhiều nhỉ!. |
* Từ tham khảo:
- ái chà chà
- ái chủng
- ái dà
- ái dục
- ái duyên thủ