âm ti | dt. (truyền): X. âm-phủ. |
âm ti | Âm phủ: Ông nào mất xuống âm ti, ông nào còn sống nay thì làm quan (Lục Vân Tiên). |
âm ti | dt (H. âm: chết; ti: trụ sở) Nơi người chết ở, theo mê tín: Như tiếng quỉ sứ dưới âm ti (NgHTưởng). |
âm ti | dt. Nht. Âm-phủ. |
âm ti | d. nh. Âm phủ. |
âm ti | Cũng như âm-phủ. |
Kiếp trước !... Ồ , hóa ra đã qua một kiếp rồi cơ đấy... Ta đang lao vào cõi âm phủ chăng? Nào , tiến lên !... Lạng thường nghe kể về cõi âm ti , rằng phải đi qua một con sông , có con chó chín đầu canh cửa... Bất giác anh rùng mình. |
* Từ tham khảo:
- âm tí
- âm tiền
- âm tiết
- âm tín
- âm tính
- âm tố