ai điếu | dt. Bài văn đọc trước linh-cữu người chết hay đại-khái kể tiểu-sử và tỏ lòng mến tiếc của người sống. |
ai điếu | - dt. Bài văn viếng người chết để bày tỏ lòng thương xót; điếu văn. |
ai điếu | dt. Bài văn viếng người chết để bày tỏ lòng thương xót; điếu văn. |
ai điếu | đgt (H. ai: thương xót; điếu: viếng người chết) Tỏ lòng thương xót người chết: Đọc mấy lời ai điếu trước linh cữu. |
ai điếu | dt. Lời chia buồn với người chết. |
* Từ tham khảo:
- ai đời
- ai giàu ba họ, ai khó ba đời
- ai hoài
- ai khảo mà xưng
- ai khiến
- ai lại