Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
ai cáo
dt. Cáo-tang, cáo-phó, thơ hay bài báo trình việc tang-khó:
Ai-cáo này xin thay thế thiệp tang.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
ai cáo
dt.
Thông báo về chuyện thương xót có người nhà chết ; cáo phó.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
ai chẳng muốn đẹp muốn giòn
-
ai chỉ
-
ai chiếu
-
ai có thân người ấy lo, ai có bò người ấy giữ
-
ai cũng lấy của che thân chứ không ai lấy thân che của
-
ai cũng mặc áo đến vai, chẳng ai mặc áo quá đầu
* Tham khảo ngữ cảnh
Tổng thống Erdogan lên án những a
ai cáo
buộc Thổ Nhĩ Kỳ ủng hộ IS.
Phát biểu trước hội nghị của các tư lệnh quân đội của các quốc gia vùng Balkan , Tổng thống Erdogan lên án những a
ai cáo
buộc Thổ Nhĩ Kỳ ủng hộ IS.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
ai cáo
* Từ tham khảo:
- ai chẳng muốn đẹp muốn giòn
- ai chỉ
- ai chiếu
- ai có thân người ấy lo, ai có bò người ấy giữ
- ai cũng lấy của che thân chứ không ai lấy thân che của
- ai cũng mặc áo đến vai, chẳng ai mặc áo quá đầu