Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
ai cảm
dt. Tình-cảm đau buồn:
Cắc-cớ gieo ai-cảm vào lòng
(VD).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
ai cảm
dt.
Tình cảm thương xót.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
ai cảm
đgt
(H. ai: thương xót; cảm: xúc động) Có lòng thương xót:
Mai sau còn kẻ tình thương, vài thiên ai cảm, mấy chương phẩm bình
(Tự tình khúc).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
ai cáo
-
ai chẳng muốn đẹp muốn giòn
-
ai chỉ
-
ai chiếu
-
ai có thân người ấy lo, ai có bò người ấy giữ
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
ai cảm
* Từ tham khảo:
- ai cáo
- ai chẳng muốn đẹp muốn giòn
- ai chỉ
- ai chiếu
- ai có thân người ấy lo, ai có bò người ấy giữ