âm sắc | dt. (nhạc): Tính-chất được phân-biệt giữa hai tiếng, hai âm cùng độ cao, độ mạnh. |
âm sắc | - dt. 1. Phẩm chất của âm thanh phụ thuộc vào mối tương quan về cao độ và cường độ của thanh chính và thanh phụ. 2. Sắc thái âm thanh đặc trưng cho từng giọng nói hay từng nhạc khí. |
âm sắc | dt. 1. Phẩm chất của âm thanh phụ thuộc vào mối tương quan về cao độ và cường độ của thanh chính và thanh phụ. 2. Sắc thái âm thanh đặc trưng cho từng giọng nói hay từng nhạc khí. |
âm sắc | dt (H. âm: tiếng; sắc: màu) Tính chất khác nhau giữa hai âm cùng độ cao và độ to: Âm sắc của hai nhạc cụ khác nhau. |
âm sắc | dt. Tính-chất phân-biệt giữa hai tiếng, hai âm cùng một độ cao và một độ mạnh: Cái chiêng có một âm-sắc riêng. |
âm sắc | d. Tính chất phân biệt giữa hai âm cùng độ cao và cường độ, như do hai nhạc cụ hay hai người phát ra. |
Nhắc đến tên ngọn đồi ấy , Viễn chợt nhận ra âm sắc giọng nói của mình dường như có gì đó khác đi. |
Gì đấỷ Tôi cố nén cơn bực dọc nhưng âm sắc rõ là không bình thường. |
Thế nhưng chất nhạc Indie vẫn tồn tại và nó sẽ tạo ra những bản nhạc đại chúng nhưng mang aâm sắccủa Indie , tạo ra sự giao thoa giữa hai nhóm. |
Âm vực tự nhiên của Tâm rộng , các khoảng vang đều , aâm sắccó chất đồng (kim loại) rất quý. |
Đó là một thế giới hỗn tạp của đủ loại aâm sắctình tiền...Không khó để kiếm một KTV trẻ đẹp , body chuẩn để phục vụ các quý bà. |
Đó là một thế giới hỗn tạp của đủ loại aâm sắctình tiền , các quý bà không ngại bỏ ra hàng chục triệu đồng để sưu tập những dịch vụ lạ phục vụ những lạc thú quái đản của mình. |
* Từ tham khảo:
- âm sâm
- âm súc
- âm tà
- âm tàng
- âm tạng
- âm tạp