âm hồn | dt. (truyền): Hồn người chết, chỉ ứng ban đêm. |
âm hồn | - dt. Hồn người chết. |
âm hồn | dt. Hồn người chết. |
âm hồn | dt. Hồn người chết. |
âm hồn | d. Linh hồn người chết theo mê tín. |
âm hồn | Hồn người chết. |
Muốn đến rừng Quít Sơn , phải qua chùa Thiên Giai là nơi có những âm hồn ở lẩn quất nghe kinh. |
Thậm chí , một số người còn dành hẳn một phòng riêng để nuôi Kumanthoong , theo cách gọi của dân trong giới là như một nhà trẻ aâm hồn. |
Hôm đó , ngồi ở dưới , tôi thấy tất cả bà con đều lắng nghe như lắng nghe những aâm hồncủa dân tộc vọng từ Việt Nam sang Washington , sang New York , đi thẳng vào lòng người mà không qua tầng lý trí nào. |
Ở đây vấn đề không phải chỉ là hệ ngôn ngữ , là trạng thái taâm hồncủa Tổng Bí thư , mà là âm hồn Việt Nam , lịch sử Việt Nam , vị thế Việt Nam đã bắt đầu vượt sóng trùng khơi để vào với trái tim bà con Việt kiều. |
Tùy theo tín ngưỡng và ngành nghề , có gia đình lễ bái Phật , có gia đình cúng Thổ Công , Thần Tài hoặc cúng Aâm hồncác đẳng... Nhưng bao giờ cũng có cúng Gia Tiên , bày tỏ lòng hiếu kính với ông bà , cha mẹ , cảm tạ ơn trên đã phù hộ cho con cháu an lành , làm ăn thuận lợi. |
* Từ tham khảo:
- âm hư
- âm hưởng
- âm hưởng nhần
- âm hữu thanh
- âm ỉ
- âm kết