á lao |
(biến cố) Những rối loạn đôi khi gặp ở bệnh nhân lao (nhưng không phải do nguyên nhân trực tiếp của vi khuẩn) như xung huyết, phù nề, viêm (dạ dày, thận), thoái hoá mỡ, thoái hoá dạng bột và hoại tử tế bào do nhiễm khuẩn hoặc nhiễm độc. |
á lao |
(hội chứng) Trạng thái nhiễm lao nhưng không tìm thấy bằng chứng cụ thể là do vi khuẩn với những biểu hiện lâm sàng cũng không đặc hiệu (chỉ thấy rối loạn tiêu hoá dài hoặc thần kinh, nội tiết, sưng hạch, mệt mỏi không rõ nguyên nhân...). |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
* Từ tham khảo:
- á môn
- á nguyên
- á nhiệt đới
- á ố
- á phong