á khôi | dt. Người đậu nhì, sau thủ-khoa. |
á khôi | dt. Người đỗ thứ nhì, dưới thủ khoa trong kì thi hương thời xưa; còn gọi là á nguyên. |
á khôi | dt (H. á: dưới một bậc; khôi: đứng đầu) Người đỗ thứ hai trong kì thi thời phong kiến: Đỗ á khôi trong kì thi hương. |
á khôi | dt. Người thi đậu bậc thứ hai. |
á khôi | Đỗ thứ nhì, dưới thủ-khoa. |
* Từ tham khảo:
- á kim
- á lao
- á lao
- á môn
- á nguyên