ả đầu | Nh. ả đào. |
ả đầu | dt Như ả đào: Ông ta lấy một ả đầu làm vợ lẽ. |
ả đầu | d. Nh. ả đào. |
Giữa cái nắng oi aả đầuhè , sẽ chẳng còn gì tuyệt vời hơn khi rủ nhau đi trốn cả thế gian ở Sapa , nơi bạn được dạo bước trong mây mờ lảng bảng , được hít căng lồng ngực trong bầu không khí trong lành của núi rừng Tây Bắc và được chinh phục nóc nhà Đông dương bằng hệ thống cáp treo 3 dây đang nắm giữ 2 kỷ lục thế giới. |
* Từ tham khảo:
- ả Hằng cung Quảng
- ả Lí nàng Oanh
- ả nả
- ả phù dung
- ả Tạ nàng Ban
- á