âm ẩm | trt. ướt-ướt, hơi ẩm-ướt: Hơi đất bốc lên làm âm-ẩm bao gạo. |
âm ẩm | tt. Hơi ẩm, còn chứa một tí nước, chưa khô hẳn: Quần áo âm ẩm. |
âm ẩm | tt Hơi ẩm: Quần áo còn âm ẩm. |
Quyên rờ thấy quần áo âm ẩm và đầu nó còn ướt rượt. |
Tôi đưa Ly về tận căn phòng trọ trên tầng áp mái nằm trong ngõ hẹp hắt ánh điện vàng vọt , âm ẩm mùi rác và nước thải. |
Trời hanh khô và gió heo may trèo lên những bông hoa mía ở những lô mía chưa bán kịp đã bắt đầu dìu dịu , âm ẩm. |
* Từ tham khảo:
- âm ấm
- âm ba
- âm bài
- âm ban
- âm bản
- âm bao