a xít | (acide) dt. Hợp chất chứa hi-đrô, vị chua, có tính chất làm cho nước quỳ tím hoặc giấy quỳ tím hoá đỏ, khi tác dụng với ba-zơ thì tạo thành muối và nước. |
a xít | dt (hoá) (Pháp: acide) Hợp chất có vị chua, làm biến màu nước quì xanh thành đỏ: Máu nhiễm a-xít trong bệnh đái tháo đường. |
a xít | Hợp chất làm biến màu nước quỳ xanh thành đỏ và thường có vị chua. |
* Từ tham khảo:
- a-xít a-cô-ni-tích
- a-xít a-đi-pích
- a-xít a-min
- a-xít a-min-nô sun-fô-ních
- a-xít a-min-nô-súc-xi-ních