a xít | (acide) dt. Hợp chất chứa hi-đrô, vị chua, có tính chất làm cho nước quỳ tím hoặc giấy quỳ tím hoá đỏ, khi tác dụng với ba-zơ thì tạo thành muối và nước. |
a xít | dt (hoá) (Pháp: acide) Hợp chất có vị chua, làm biến màu nước quì xanh thành đỏ: Máu nhiễm a-xít trong bệnh đái tháo đường. |
a xít | Hợp chất làm biến màu nước quỳ xanh thành đỏ và thường có vị chua. |
Nhưng phen này em sẽ cho nó biết tay ! Em định làm gì? Em sẽ tạt cho nó lọ a xít vào mặt để nó mất tương lai. |
Nước mắt nó cháy bỏng da thịt tôi , như a xít. |
...Chén rượu thứ nhất vừa rót , Thùy ngửa cổ uống một hơi , họng , ruột bỏng rát như a xít tạt vào. |
Vừa dựng xe , Lâm đã ăn trọn ca aa xítcủa một kẻ lạ mặt. |
Ngoài ra , rong biển còn chứa ma giê , vitamin B2 , vitamin B9 (còn được gọi là folate hoặc aa xítfolic) , vitamin B12 , chất xơ , do đó ăn rong biển giúp cơ thể nạp được các vitamin và khoáng chất cần thiết. |
Qua nghiên cứu cho thấy trái cây Magic S có nhiều công dụng cho sức khỏe nhờ hàm lượng vitamin A , C cao , hàm lượng kali , phốt pho , ni tơ và aa xítamin tự do cao hơn so với các quả khác , lại có chất lycopene (là một sắc tố caroten và carotenoid màu đỏ tươi có tác dụng chống ô xy hóa). |
* Từ tham khảo:
- a-xít a-cô-ni-tích
- a-xít a-đi-pích
- a-xít a-min
- a-xít a-min-nô sun-fô-ních
- a-xít a-min-nô-súc-xi-ních
- a-xít a-scô-bích