Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
a thị huyệt
dt.
Điểm đau được chọn làm huyệt để châm cứu, không có vị trí cố định như các huyệt của kinh lạc.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
a tì
-
a tì bạt trí
-
a tì đàm
-
a tì đàm môn
-
a tì đàm tông
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
a thị huyệt
* Từ tham khảo:
- a tì
- a tì bạt trí
- a tì đàm
- a tì đàm môn
- a tì đàm tông