Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
a mô ni ca
(harmonica)
dt.
Kèn nhỏ có nhiều lỗ vuông, dùng miệng thổi, hơi làm rung các lưỡi gà bên trong để phát ra tiếng nhạc; còn gọi là
khẩu cầm: thổi a-mô-ni-ca.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
a-mô-ni clo-rua
-
a-mô-ni nhôm sun-phát
-
a-mô-ni sun-phát
-
a-mô-ni ni-tơ-nat
-
a na ba na
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
a-mô-ni-ca
* Từ tham khảo:
- a-mô-ni clo-rua
- a-mô-ni nhôm sun-phát
- a-mô-ni sun-phát
- a-mô-ni ni-tơ-nat
- a na ba na