Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
a míp có giáp
dt.
Bộ trong động vật nguyên sinh, sống trong đất thuộc những vùng tự nhiên khác nhau; là chất chỉ thị các tính chất hoá hoặc đất, dùng trong chẩn đoán tính chất đất qua động vật.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
a-mô-ni-ắc
-
a-mô-ni an-đê-hít
-
a-mô-ni-ca
-
a-mô-ni clo-rua
-
a-mô-ni nhôm sun-phát
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
a-míp có giáp
* Từ tham khảo:
- a-mô-ni-ắc
- a-mô-ni an-đê-hít
- a-mô-ni-ca
- a-mô-ni clo-rua
- a-mô-ni nhôm sun-phát