á thánh | dt. Bậc thánh thứ hai: Mạnh-Tử được xem là á-thánh trong nền học nho. |
á thánh | dt. Người gần đạt đến như bậc thánh: bậc á thánh. |
á thánh | dt (H. á: dưới một bậc; thánh: vị thánh) Người được coi như ở dưới bậc thánh nhân: Nhà nho tôn Mạnh-tử là á thánh. |
á thánh | dt. Bậc dưới thánh-nhân. |
á thánh | Gần được như thánh: Mạnh-tử là bậc á-thánh. |
Đắp tượng Khổng Tử , Chu Công và á thánh (Mạnh Tử) , vẽ tranh 72 người hiền761 để thờ. |
* Từ tham khảo:
- á thị huyệt
- ạ
- ạ ơi
- ác
- ác
- ác