Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
a thân ca
dt.
Cây có hoa đẹp và thơm; theo kinh Niết bàn, khi hoàng hậu Ma Gia giơ cánh tay phải lên hái hoa thì thái tử Tất Đạt Đa (sau này là Phật Thích Ca) được sinh ra từ nách bên phải; còn gọi là
cây vô ưu, vô ưu thụ.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
a thần phù
-
a thị huyệt
-
a tì
-
a tì bạt trí
-
a tì đàm
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
a thân ca
* Từ tham khảo:
- a thần phù
- a thị huyệt
- a tì
- a tì bạt trí
- a tì đàm