bòi | dt. Dương-vật, vật kín của đàn-ông (dùng tránh tiếng tục): Chồng người vượt lạch qua ngòi, Chồng em giữ bếp cho bòi ăn tro (CD) |
bòi | dt (do từ buồi nói trệch đi) 1. Dương vật (tục): Qua sông rồi lại đấm ngay bòi (HXHương). 2. Con trai (thtục) Thằng bòi của chị ấy. |
bòi | d. 1. Nh. Buồi: Đứa nào cười tớ nó ăn bòi (Trạng Quỳnh). 2. Từ dùng ở nông thôn chỉ đứa con trai nhỏ: Thằng bòi. |
Sau khi thoát chết trong trận lũ năm ngoái nhờ lực lượng cứu hộ , một người đàn ông Mỹ kiện các ân nhân và đòi bbòithường 500 triệu USD với lý do họ làm việc chậm chạp và bất cẩn. |
* Từ tham khảo:
- bỏ hụi
- bỏ lời
- bỏ mả
- bỏ ngải
- bỏ phân
- bỏ thầu