lề thói | dt. Tục-lệ, thói quen. |
lề thói | - dt. Thói quen chung từ lâu đã thành nếp: lề thói lạc hậu bỏ dần lề thói làm ăn cũ kĩ. |
lề thói | dt. Thói quen chung từ lâu đã thành nếp: lề thói lạc hậu o bỏ dần lề thói làm ăn cũ kĩ. |
lề thói | dt Tục lệ đã quen từ lâu: Dân làng vẫn còn giữ những lề thói cũ. |
lề thói | dt. Tục lệ. |
lề thói | .- Tục lệ đã quên từ lâu. |
lề thói | Tục-lệ. |
Đều là người hiểu rõ cái lẽ sự vật trên thế gian , hai ông già không chịu uốn mình theo llề thóigiả dối và thực hành cái luân lý khổ khắc với đôi trẻ thơ. |
Đều là người hiểu rõ cái lẽ sự vật trên thế gian , hai ông già không chịu uốn mình theo llề thóigiả dối và thực hành cái luân lý khổ khắc với đôi trẻ thơ. |
lề thóihai nhà đại khái không giống nhau. |
Còn bà tôi thì đủ các tính ác , tính xấu , những cái ác , cái xấu của những người đàn bà từ thuở lọt lòng đã phải sống với những thành kiến , những llề thóitối tăm cay nghiệt , rồi phải coi học thức như là một sự quái gở , tự do như là tội lỗi , và thích thú sự áp chế , hành hạ nếu mình được dịp và có quyền áp chế , hành hạ kẻ khác. |
Thế à? Trong lúc ấy thì cụ Nghị Hách nhà ta vẫn tưởng vợ giữ vững llề thóinhà lương thiện , vẫn cứ hiếp... thiên hạ văng tê đi thôi ! Con cho giời cũng có mắt lắm , bố ạ. |
Những gia phong , llề thói, chuẩn mực khiến chị luôn băn khoăn đến bức bối. |
* Từ tham khảo:
- lể
- lễ
- lễ bạc lòng thành
- lễ bạc tâm thành
- lễ bái
- lễ bộ