sượng mặt | tt. Ngượng mặt, mắc-cỡ: Ăn-cắp bị bắt tại trận, sượng mặt. |
sượng mặt | - tt. Xấu hổ đến mức cảm thấy trơ trẽn, biểu lộ rõ trên nét mặt: bị phê bình trước đám đông, thật là sượng mặt. |
sượng mặt | tt. Xấu hổ đến mức cảm thấy trơ trẽn, biểu lộ rõ trên nét mặt: bị phê bình trước đám đông, thật là sượng mặt. |
sượng mặt | .- Ngượng vì cảm thấy mình có khuyết điểm, bị từ chối... |
sượng mặt | Nói về người mắc-cở, ngượng mặt: Nói quá làm cho người ta sượng mặt. |
Thì ra anh chê em xấu xí và nói những lời bông đùa khiến em đọc mà vừa tự ái vừa thấy susượng mặt |
* Từ tham khảo:
- sượng sàng
- sượng sùng
- sượng sượng
- sượng trân
- sướt
- sướt