xiêu lòng | đgt. Không giữ được lòng kiên định, ngã theo ý người khác, do bị quyến rũ, thuyết phục: xiêu lòng vì những lời tán tỉnh. |
xiêu lòng | đgt Ngả theo ý người khác: Bố mẹ tưởng con đã xiêu lòng (Ng-hồng). |
xiêu lòng | .- Ngả theo ý người khác: Nghe lời quyến rũ mà xiêu lòng. |
xiêu lòng | Nghiêng lòng theo ý người khác: Nghe lời nói ngọt mà xiêu lòng. |
Loan nói vậy là vì nàng biết rằng bà Hai cứ dùng nước mắt để là xxiêu lòngnàng , rồi nàng không nỡ nào trái lệnh , dẫu đời nàng phải tan nát đi chăng nữa. |
Ðôi khi quán sớm , chợ chiều , cái sắc đẹp tươi tắn , cái vẻ duyên mặn mà của nàng đã làm xxiêu lòngbao khách đi đường. |
Sinh biết người con gái lúc nguy cấp vờ gọi cha cầu cứu , lại toan đến gần chỗ người con gái ngồi , nhưng chép miệng nói một mình : Vô ích ! Ra làm gì ? Ích lợi gì ? Một người con gái xinh đẹp đến thế mà ta không thể nào yêu được , mà người đó cũng không thể nào yêu ta , không biết yêu là cái gì ! Còn làm xxiêu lòngngười để mua vui một lúc thì không nỡ... thôi chỉ thế này thôi , chỉ thế thôi để gọi là giữ cái kỷ niệm một đêm đông trên thuyền cùng người con gái đẹp. |
Không thấy Minh nói gì , Văn lại tưởng Minh đã xxiêu lòng, chịu nghe theo lời chàng rồi. |
Chàng coi đó là một triệu chứng hay : Hồng bẽn lẽn là vì Hồng đã cảm thấy xxiêu lòngvì chàng. |
Bé nhưng mà bé hạt tiêu Bé cay bé đắng bé xxiêu lòngngười. |
* Từ tham khảo:
- xiêu vẹo
- xiêu xiêu
- xiêu xọ
- xim-pô-di-um
- xin
- xin âm dương