thế đạo | dt. Đường đời, cuộc đời đã trải qua // Đạo phải trên đời: Duy-trì thế-đạo. |
thế đạo | dt. Cái đạo, lẽ phải sống ở đời: thế đạo nhân tâm. |
thế đạo | dt (H. thế: đời; đạo: đường) Đường đời: Nhân tâm, thế đạo xấu hay tốt, cỗi gốc tại đâu (Ngô Đức Kế), Không phải lúc ngồi than thở cho thế đạo, nhân tâm nữa (ĐgThMai). |
thế đạo | dt. Đạo ở đời. |
thế đạo | Cái đạo phải ở trong đời: Duy-trì thế-đạo. |
* Từ tham khảo:
- thế đệ
- thế đời
- thế gia
- thế gia tử đệ
- thế gia vọng tộc