sửa trị | đt. Trừng-trị, trách phạt: Sửa-trị con cái trong nhà // Sắp-đặt cho ra giềng-mối: Sửa-trị ngôi Trời. |
sửa trị | đgt Sửa chữa cho hết tật nọ tật kia: Sửa trị tật nói dối của trẻ em. |
Huống chi người làm chức Tể tướng cầm quyền thiên hạ , giúp đấng Thiên tử sửa trị âm dương , giữ lòng cho ngay để róng rả mọi người , suy rộng ra mà làm những chính trị tốt , khiến trong khoảng trời đất , không một vật gì là không đắc sở , thì trời ban phúc cho còn đến thế nào. |
* Từ tham khảo:
- cục thịt thừa
- cục vàng
- CUI
- cùi chân
- cùi-phung